Để giúp Quý khách hàng thuận tiện khám sức khỏe theo yêu cầu trong Hồ sơ xin cấp Giấy phép lao động, Visa Số 1 xin hướng danh danh sách các bệnh viện được cấp phép có chức khăng khám chữa bệnh cho người nước ngoài căn cứ theo Công văn Số: 143/KCB-PHCN&GĐ về Cập nhật, bổ sung danh sách cơ sở đủ điều kiện KSK cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
DANH SÁCH
CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN KSK CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THEO TT14/2013/TT-BYT TRÊN TOÀN QUỐC
(Kèm theo công văn số 143/KCB-PHCN&GĐ ngày 05 tháng 02 năm 2015)
|
TT |
TỈNH |
SỐ CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN |
TÊN CƠ SỞ |
|
1 |
HÀ NỘI |
13 |
Bệnh viện E |
|
BVĐK Xanh Pôn |
|||
|
BVĐK Đức Giang |
|||
|
BVĐK Đống Đa |
|||
|
BVĐK Hòe Nhai |
|||
|
BVĐK Việt Pháp |
|||
|
BVĐK tư nhân Hồng Ngọc |
|||
|
BVĐK quốc tế Thu Cúc |
|||
|
BVĐK tư nhân Tràng An |
|||
|
BVĐK tư nhân Hà Nội |
|||
|
PKĐK Viêtlife |
|||
|
PKĐK Dr.Binh TeleClinic |
|||
|
BV Bạch Mai |
|||
|
2 |
HẢI PHÒNG |
4 |
BV Hữu nghị Việt Tiệp Hải Phòng |
|
BVĐK Kiến An, Hải Phòng |
|||
|
Viện Y học Biển |
|||
|
BV Đại học Y Hải Phòng |
|||
|
3 |
QUẢNG NINH |
3 (số liệu cung cấp qua điện thoại) |
BVĐK tỉnh Quảng Ninh |
|
Bệnh viện Bãi Cháy |
|||
|
Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí |
|||
|
4 |
LẠNG SƠN |
1 |
BVĐK Trung tâm tỉnh Lạng Sơn |
|
5 |
HÀ GIANG |
0 |
|
|
6 |
TUYÊN QUANG |
|
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang không gửi số liệu |
|
7 |
LÀO CAI |
1 |
BVĐK tỉnh Lào Cai |
|
8 |
CAO BẰNG |
1 |
BVĐK tỉnh Cao Bằng |
|
9 |
YÊN BÁI |
1 |
BVĐK tỉnh Yên Bái |
|
10 |
LAI CHÂU |
|
BVĐK tỉnh Lai Châu |
|
11 |
ĐIỆN BIÊN |
2 |
BVĐK tỉnh Điện Biên |
|
Trung tâm y tế huyện Tuần Giáo |
|||
|
12 |
SƠN LA |
1 |
BVĐK tỉnh Sơn La |
|
13 |
PHÚ THỌ |
1 |
BVĐK tỉnh Phú Thọ |
|
14 |
VĨNH PHÚC |
1 |
BV 74 Trung ương |
|
15 |
BẮC KẠN |
1 |
BVĐK tỉnh Bắc Kạn |
|
16 |
THÁI NGUYÊN |
2 |
BV A Thái Nguyên |
|
BVĐK Trung ương Thái Nguyên |
|||
|
17 |
BẮC GIANG |
1 |
BVĐK tỉnh Bắc Giang |
|
18 |
BẮC NINH |
2 |
BVĐK Bắc Ninh |
|
BVĐK Thành An - Thăng Long |
|||
|
19 |
HẢI DƯƠNG |
1 |
BVĐK tỉnh Hải Dương |
|
20 |
HƯNG YÊN |
2 |
BVĐK tỉnh Hưng Yên |
|
BVĐK Phố Nối |
|||
|
21 |
HÒA BÌNH |
1 |
BVĐK tỉnh Hòa Bình |
|
22 |
NINH BÌNH |
1 |
BVĐK tỉnh Ninh Bình |
|
23 |
NAM ĐỊNH |
1 |
BVĐK tỉnh Nam Định |
|
24 |
HÀ NAM |
1 |
BVĐK tỉnh Hà Nam |
|
25 |
THÁI BÌNH |
1 |
BVĐK tỉnh Thái Bình |
|
26 |
THANH HÓA |
3 |
BVĐK tỉnh Thanh Hóa |
|
BVĐK Hợp Lực |
|||
|
BVĐK Thanh Hà |
|||
|
27 |
NGHỆ AN |
|
Bệnh viện Phong-Da Liễu Trung ương Quỳnh Lập |
|
28 |
HÀ TĨNH |
1 |
BVĐK tỉnh Hà Tĩnh |
|
29 |
QUẢNG BÌNH |
1 |
BV Hữu nghị Việt Nam-Cu Ba Đồng Hới |
|
30 |
QUẢNG TRỊ |
|
BVĐK tỉnh Quảng Trị |
|
31 |
THỪA THIÊN HUẾ |
1 |
BV Trung ương Huế |
|
32 |
QUẢNG NAM |
1 |
BVĐK Trung ương Quảng Nam |
|
33 |
ĐÀ NẴNG |
|
BV C Đà Nẵng |
|
BV Đà Nẵng |
|||
|
BV Hoàn Mỹ |
|||
|
34 |
QUẢNG NGÃI |
1 |
BVĐK tỉnh Quảng Ngãi |
|
35 |
BÌNH ĐỊNH |
2 |
BVĐK tỉnh Bình Định |
|
BV Phong-Da liễu Trung ương Quy Hòa |
|||
|
36 |
PHÚ YÊN |
1 |
BVĐK tỉnh Phú Yên |
|
37 |
KHÁNH HÒA |
1 |
BVĐK tỉnh Khánh Hòa |
|
38 |
GIA LAI |
1 |
BVĐK tỉnh Gia Lai |
|
39 |
KON TUM |
0 |
|
|
40 |
ĐĂKLĂC |
|
Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk không gửi số liệu |
|
41 |
ĐẮC NÔNG |
3 |
BVĐK tỉnh Đăk Nông |
|
BVĐK huyện Đăk R’ Lấp |
|||
|
BVĐK tỉnh Đăk Song |
|||
|
42 |
NINH THUẬN |
1 |
BVĐK tỉnh Ninh Thuận |
|
43 |
BÌNH THUẬN |
1 |
BVĐK tỉnh Bình Thuận |
|
44 |
LÂM ĐỒNG |
0 |
|
|
45 |
TÂY NINH |
1 |
BVĐK tỉnh Tây Ninh |
|
46 |
BÌNH DƯƠNG |
2 |
BVĐK tỉnh Bình Dương |
|
BV Quốc tế Columbia Asia Bình Dương |
|||
|
47 |
BÌNH PHƯỚC |
0 |
|
|
48 |
ĐỒNG NAI |
3 |
BVĐK Đồng Nai |
|
BVĐK Thống Nhất Đồng Nai |
|||
|
BV Quốc tế Đồng Nai |
|||
|
49 |
TP. HỒ CHÍ MINH |
9 |
BV Nhân dân 115 |
|
BV Trưng Vương |
|||
|
BV quận Thủ Đức |
|||
|
BVĐK Vạn Hạnh |
|||
|
BVĐK An Sinh |
|||
|
PKĐK Phước An-CN3 |
|||
|
BV Chợ Rẫy |
|||
|
BV FV |
|||
|
PKĐK Quốc tế Columbia Asia Sài Gòn |
|||
|
50 |
LONG AN |
0 |
|
|
51 |
TIỀN GIANG |
1 |
BVĐK Trung tâm Tiền Giang |
|
52 |
BẾN TRE |
1 |
BV Nguyễn Đình Chiểu |
|
53 |
VĨNH LONG |
0 |
|
|
54 |
TRÀ VINH |
1 |
BVĐK tỉnh Trà Vinh |
|
55 |
CẦN THƠ |
2 |
BVĐK thành phố Cần Thơ |
|
BVĐK Hoàn Mỹ Cửu Long |
|||
|
56 |
HẬU GIANG |
0 |
|
|
57 |
SÓC TRĂNG |
1 |
BVĐK tỉnh Sóc Trăng |
|
58 |
AN GIANG |
1 |
BVĐK Trung tâm An Giang |
|
59 |
ĐỒNG THÁP |
1 |
BVĐK Đồng Tháp |
|
60 |
KIÊN GIANG |
1 |
BVĐK tỉnh Kiên Giang |
|
61 |
BẠC LIÊU |
0 |
|
|
62 |
CÀ MAU |
0 |
|
|
63 |
BÀ RỊA-VŨNG TÀU |
3 |
BV Bà Rịa |
|
BV Lê Lợi |
|||
|
TTYT Vietsovpetro |
яндекс


